INTERNET CÁP QUANG (FTTH)
FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp đến nhà khách hàng, thay thế cho mạng cáp đồng truyền thống để cung cấp dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao phục vụ nhiều mục đích sử dụng như Chat Oline, xem phim Online, Camera an ninh, Live stream, truyền dữ liệu, Video Conferencer, tổng đài IP center, ..... Mạng FTTH triển khai dựa trên nền tảng core IP của NGN, là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật và đa ứng dụng trong thời đại 4.0.
SPT đã triển khai dịch vụ truy nhập Internet bằng hạ tầng cáp với nhiều gói cước tốc độ cao khác nhau (từ 25Mbps - 200Mbps) phù hợp nhu cầu sử dụng đa dạng của các Hộ gia đình cho đến các Doanh nghiệp, tổ chức đa quốc gia.
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA FTTH:
- Băng thông truy nhập Internet rất lớn (25Mbps - 200Mbps)
- Tốc độ có thể cung cấp lên đến 10Gbps, nhanh gấp 200 lần ADSL cáp đồng truyền thống.
- Có khả năng cung cấp đa dịch vụ
- Chất lượng Không bị ảnh hưởng do khoảng cách
- Đường truyền luôn ổn định, không bị nhiễu điện, không phụ thuộc thời tiết
- Rất dễ dàng nâng cấp băng thông.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA FTTH:
- Thiết lập hạ tầng kết nối Internet cáp quang siêu tốc
- Thiết lập truyền dẫn nội hạt
- Cung cấp kết nối Internet Wifi công cộng
- Thiết lập hạ tầng truyền dẫn cung cấp các dịch vụ gia tăng như truyền hình tương tác IPTV, Video Conference, Camera an ninh, tổng đài dịch vụ Contact Center,...
XEM CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI LẮP ĐẶT MỚI (tại đây)
BẢNG GIÁ
INTERNET CÁP QUANG (FTTH)
1/ PHÍ LẮP ĐẶT: 500.000đ/lần (đã bao gồm thuế 10% VAT)
2/ PHÍ HÀNG THÁNG: xem thông tin & cước phí hàng tháng các Gói cước dưới đây
(*) Giá cước chưa bao gồm thuế VAT 10%
A/ GÓI CƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
STT | GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC (tháng) |
Địa chỉ Ip |
1 | Fiber S | 35M | 179.000Đ | Ip động |
2 | Fiber B | 40M | 199.000Đ | Ip động |
3 | Fiber Save | 50M | 215.000Đ | Ip động |
4 | Fiber D | 60M | 249.000Đ | Ip động |
5 | Fiber Ez | 80M | 349.000Đ | Ip động |
B/ GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP
STT | GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
GIÁ CƯỚC (tháng) |
Địa chỉ Ip |
1 | Fiber Me+ | 100M | 490.000Đ | 01 Ip tĩnh |
2 | Fiber Home+ | 120M | 700.000Đ | 01 Ip tĩnh |
3 | Fiber Home 1 | 130M | 1.000.000Đ | 01 Ip tĩnh |
4 | Fiber Office+ | 150M | 1.400.000Đ | 01 Ip tĩnh |
5 | Fiber Tower+ | 160M | 1.800.000Đ | 02 Ip tĩnh |
6 | Fiber Metro+ | 180M | 2.400.000Đ | 02 Ip tĩnh |
7 | Fiber Space+ | 200M | 3.600.000Đ | 02 Ip tĩnh |
(Giá cước chưa bao gồm thuế VAT. Áp dụng theo Quyết định 73 & 74/QĐ-SPT-KHKD, ngày 03/03/2020)
ƯU ĐÃI LẮP ĐẶT MỚI INTERNET CÁP QUANG 2020
STT | LỰA CHỌN KHI HÒA MẠNG | ƯU ĐÃI |
1 | Thanh toán trả sau từng tháng |
|
2 | Thanh toán trước 03 tháng cước |
|
3 | Thanh toán trước 06 tháng cước |
|
4 | Thanh toán trước 12 tháng cước |
|
Ghi chú: Hiện nay Chúng tôi đang thực hiện nâng băng thông các gói cước Internet cáp quang (FTTH) cũ theo tốc độ mới theo từng khu vực và từng thời điểm cụ thể nhằm đảm bảo cung cấp dịch vụ Internet ổn định nhất đến Quý khách hàng. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Bộ phận CSKH để được giải đáp.